Trung tâm KTĐC Đồng Nai là đơn vị được chỉ định thử nghiệm xăng dầu phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 1:2015/BKHCN và sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN ( Quyết định số 762/QĐ-TĐC ngày 18/5/2018 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng )
Phòng thử nghiệm xăng dầu của Trung tâm được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), VILAS 360.
TT | Nhóm sản phẩm / hàng hóa được thử nghiệm | Tên chỉ tiêu / phép thử cụ thể | Phương pháp thử |
01 | Xăng không chì, xăng E5 | Xác định trị số ốctan | TCVN 2703:2013 (ASTM D2699- 06a) |
Xác định hàm lượng chì | TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06) |
||
Xác định hàm lượng lưu huỳnh | TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-06) |
||
Xác định hàm lượng benzen | TCVN 3166 : 2008 (ASTM D 5586-02) |
||
Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm | TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319–10) |
||
Xác định hàm lượng hydrocarbon | TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) |
||
Xác định hàm lượng oxy | TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) |
||
Xác định hàm lượng etanol | TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) |
||
Xác định hàm lượng kim loại Fe, Mn | TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831:06) |
||
Xác định khối lượng riêng | TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05) |
||
Xác định hàm lượng nước tự do và tạp chất lơ lửng (kiểm tra bằng mắt thường) | TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1) |
||
02 | Dầu Diesel | Xác định hàm lượng lưu huỳnh | TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) |
Phương pháp tính toán trị số xêtan | TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) |
||
Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển | TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) |
||
Xác định khối lượng riêng | TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05) |
||
Xác định độ nhớt động học | TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) |
||
Xác định hàm lượng nước tự do và tạp chất lơ lửng (kiểm tra bằng mắt thường) | TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1) |
||
03 | Dầu hỏa | Xác định hàm lượng lưu huỳnh | TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) |
Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển | TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) |
||
Xác định khối lượng riêng | TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05) |
||
Xác định độ nhớt động học | TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) |
||
Xác định hàm lượng nước tự do và tạp chất lơ lửng (kiểm tra bằng mắt thường) | TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1) |
||
04 | Dầu FO | Xác định nhiệt trị | ASTM D 4809-13 |
Xác định hàm lượng nước. Phương pháp chưng cất |
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) |
CÁC LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM KHÁC:
+ THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC XÂY DỰNG